150Mbps 802.11n Wireless 3G Router PLANET WNRT-617G
Planet vừa giới thiệu ra thị trường dòng thiết bị không dây hỗ trợ 3G, WNRT-617G mang đến sự tiện ích, tiết kiệm chi phí cho hệ thống mạng gia đình, hỗ trợ kết nối 3G, tạo ra kết nối dự phòng Internet cùng với đó tốc độ truy cập cao qua mạng không dây chuẩn IEEE 802.11n. WNRT-617G hỗ trợ giao diện USB cho kết nối 3G với các mạng di động theo chuẩn UMTS/ HSPA/ EVDO thông qua 3G hoặc 3.5G, giúp thiết bị có thể kết nối Internet bất cứ lúc nào thông qua giao diện WAN dự phòng đảm bảo kết nối tin cậy. WNRT-617G mang đến cách thức linh hoạt và dễ dàng hơn cho người dùng, tạo ra kết nối không dây truy cập Internet (tính năng modem 3G) tại bất cứ đâu, ở gia đình, điểm truy cập không dây tại các quán café, nhà ga, sân bay …
Tăng khoảng cách phủ sóng mạng không dây
Với anten 5 dBi đi kèm, WNRT-617G mang đến tín hiệu không dây mạnh mẽ cùng với hiệu suất tốt hơn cho kết nối không dây trong những điều kiện môi trường không đủ điều kiện cho việc phủ sóng không dây trong phạm lớn. Với kết nố RP-SMA có thể tháo rời hay lắp anten trên WNRT-617G, nhờ vậy có thể sử dụng với anten có độ lợi lớn hơn để tăng khoảng cách phủ sóng không dây dọc theo ngôi nhà hoặc tòa nhà. Bên cạnh việc chia sẻ kết nối không dây cho khách hàng Wi-Fi, WNRT-617G hỗ trợ chế độ bidge WDS giúp mở rộng hệ thống mạng không dây nhanh chóng. Thiết bị cung cấp sự linh hoạt khi triển khai hệ thống mạng không dây.
Hỗ trợ tốc độ kết nối cao quan chuẩn không dây 802.11n
WNRT-617G hỗ trợ chuẩn IEEE 802.11n với công nghệ anten truyền nhận 1T1R tăng tốc độ kết nối không dây tới 150 Mbps cho việc tải dữ liệu lên hoặc tải dữ liệu xuống.Với tốc độ truyền cao qua mạng không dây giúp cho việc tăng cường chất lượng các dịch vụ thông qua sóng không dây: như các luồng video, nghe nhạc trực tuyến, VoIP, và truyền dữ liệu ổn định, trơn tru tại các thời điểm giống nhau. Thiết bị cũng tương thích với chuẩn 802.11g và 802.11b, do đó không cần thay đổi hạ tầng mạng sẵn có. Với WNRT-617G mang đến sự trải nghiệm kết nối không dây tốc độ cao.
Hỗ trợ tính năng bảo mật lớn
Để đảm bảo kết nối không dây, WNRT-617G không chỉ hỗ trợ mã hóa WEP 64/128/152 bit mà còn hỗ trợ các mã hóa WPA-PSK/ WPA2-PSK với thuật toán TKIP/AES, lọc địa chỉ MAC, và kiểm soát SSID, mang đến sự an toàn cho hệ thống mạng và ngăn chặn.
Dễ dàng kết nối bảo mật với chế độ WPS
Để thiết lập chế độ bảo mật đơn giản với hệ thống mạng gia đình, WNRT-617G hỗ trợ WPS với cấu hình trong PBC, hoặc xác thực mã PIN. Như vậy chỉ cần sử dụng phím WPS, hoặc thông qua xác thực mã PIN, bảo mật kết nối giữa WNRT-617G và kết nối không dây được thiết lập, đây là phương pháp thuận tiện cho người dùng.
Hỗ trợ tính năng an ninh nâng cao
Để bảo vệ hệ thống mạng khỏi những cuộc tấn công từ trên mạng, WNRT-617G hỗ trợ hai cơ chế tường lửa: NAT và SPI. Tính năng NAT, cho phép nhiều người truy cập Internet thông qua IP Public, và bảo mật tường lửa SPI bảo vệ máy tính khỏi các cuộc tấn công DoS hoặc những cuộc truy cập không được xác thực, WNRT-617G hỗ trợ kiểm soát truy cập theo địa chỉ IP, theo địa chỉ MAC có thời gian biểu, ngăn chặn các cuộc tấn công của hacker.
Hỗ trợ đầy đủ tính năng Router
Giống như những thiết bị router khác, WNRT-617G hỗ trợ các giao thức kết nối và tự động kết nối Internet với nhà cung cấp dịch vụ ISP. Thiết bị cũng hỗ trợ tính năng virtual Server và DMZ cho hệ thống máy tính trong mạng LAN hoạt động như một máy chủ dịch vụ cung cấp dịch vụ cho hệ thống. WNRT-617G hỗ trợ cổng trigger cho những ứng dụng đặc biệt hoặc sử dụng các dịch vụ internet tốt. Hơn nữa việc kiểm soát băng thông cho chiều tải lên và tải xuống của thiết bị cho việc tối ưu băng thông cho những ứng dụng VoIP hoặc hội thảo video mà không bị ngắt quãng hay gián đoạn khi thực hiện kết nối P2P giữa người dùng trong cùng hệ thống mạng.
Dễ dàng cài đặt
Thông qua bộ smart setup trong đĩa CD đi kèm, chỉ cần tiến hành cài đặt theo từng bước hướng dẫn, có thể dễ dàng thiết lập mạng không dây và tận hưởng truy cập Internet tốc độ cao.
Đặc tính kỹ thuật
Model | WNRT-617G |
Hardware Specification | |
Interface | WAN Port: 1 x 10/100Mbps Auto MDI/MDI-X RJ45 port |
LAN Port: 4 x 10/100Mbps Auto MDI/MDI-X RJ45 ports | |
USB port: 1 x USB 2.0 port | |
Antenna | Gain: |
1 x Detachable RP-SMA Connector | |
1 x 5dBi SMA antenna included in the package | |
Orientation: Omni-directional | |
Power Button | Power On/Off button at rear panel |
WPS / Reset Button | WPS / Reset button at front panel |
Push the button at least 5 seconds to reset to factory default setting | |
LED Indicators | PWR, SYS, WLAN, LAN x 4, WAN, 3G, WPS with green light |
Material | Plastic |
Dimension | 174 x 110 x 23 mm |
Weight | 200g |
Power Requirement | 12VDC, 1A |
Wireless interface Specification | |
Standard | Compliance with IEEE 802.11b/g/n |
Frequency Band | 2.4~2.4835GHz |
Extend Frequency | DSSS |
Modulation Type | DBPSK, DQPSK, QPSK, CCK and OFDM (BPSK/QPSK/16-QAM/ 64-QAM) |
Data Transmission Rates | 802.11n: 135/ 121.5/ 108/ 81/ 54/ 40.5/ 27/ 13.5Mbps |
130/117/104/78/52/39/26/13Mbps | |
65/58.5/52/39/26/19.5/13/6.5Mbps (Dynamic) | |
802.11g: 54/48/36/24/18/12/9/6Mbps (Dynamic) | |
802.11b: 11/5.5/2/1Mbps (Dynamic) | |
Transmission Distance | Indoor up to 100m |
Outdoor up to 300m (It is limited to the environment) | |
Channel | America/ FCC: 2.414~2.462GHz (11 Channels) |
Europe/ ETSI: 2.412~2.472GHz (13 Channels) | |
Japan/ TELEC: 2.412~2.484GHz (14 Channels) | |
RF Power | High: 18 dBm (max) |
Middle: 15 dBm | |
Low: 12 dBm | |
Receive Sensitivity | 130M: -68dBm@10% PER |
108M: -68dBm@10% PER | |
54M: -68dBm@10% PER | |
11M: -85dBm@8% PER | |
6M: -88dBm@10% PER | |
1M: -90dBm@8% PER | |
Wireless Management Features | |
Wireless Operation Mode | AP, WDS (AP+Bridge), WISP Client Router |
Encryption Security | WEP (64/128/152-bit) encryption security |
WPA-PSK / WPA2-PSK (TKIP/AES) | |
WPA / WPA2 (TKIP/AES) | |
WPA / WPA2 enterprise mode (802.1x authentication) | |
Wireless Security | Provides wireless LAN ACL (Access Control List) filtering |
Wireless MAC address filtering | |
Supports WPS (WI-FI Protected Setup ) | |
Enable / Disable SSID Broadcast | |
Wireless Advanced Features | Supports 802.11e WMM (Wi-Fi Multimedia) |
Supports Wireless Roaming | |
Provides Wireless Statistics | |
Router Features | |
Internet Connection Type | Shares data and Internet access for users by supporting the following protocols: |
- PPPoE / Russia PPPoE | |
- Dynamic IP | |
- Static IP | |
- Telstra Big Pond | |
- PPTP / Russia PPTP | |
- L2TP / Russia L2TP | |
Firewall | NAT firewall with SPI (Stateful Packet Inspection) |
NAT with ALG (Application Layer Gateway) | |
Built-in NAT server supporting Virtual Server, and DMZ | |
Built-in firewall with IP address filtering, Domain Name filtering, and MAC address filtering | |
Supports ICMP-FLOOD, UDP-FLOOD, TCP-SYN-FLOOD filter, DoS protection | |
Routing Protocol | Static Routing |
VPN Pass-through | PPTP, L2TP, IPSec |
LAN | Built-in DHCP server supporting static IP address distributing |
Supports UPnP, Dynamic DNS | |
Supports Flow Statistics | |
IP & MAC Binding | |
IP / Protocol-Based Bandwidth Control | |
Session Number: Max. 5210 | |
System Management | Web-Based (HTTP) management interface |
Remote management | |
SNTP time synchronize | |
Easy firmware upgrade | |
System Log supports auto mail and save to local host | |
OS Compatibility | Windows 7 (32-bit/64-bit) |
Windows Vista (32-bit/64-bit) | |
Windows XP | |
Mac OSX 10.4 and higher | |
Standards Conformance | |
IEEE Standards | IEEE 802.11n (1T1R, up to 150Mbps) |
IEEE 802.11g | |
IEEE 802.11b | |
IEEE 802.11i | |
IEEE 802.3 10Base-T | |
IEEE 802.3u 100Base-TX | |
IEEE 802.3x Flow Control | |
Others Protocols and Standards | CSMA/CA, CSMA/CD, TCP/IP, DHCP, ICMP, NAT, PPPoE, SNTP |
-Sản xuất tại Taiwan.
-Bảo hành: 12 tháng.