Nguồn lưu điện 10KVA UPS SANTAK 3C10KS
– Công nghệ True Online Double Conversion.
– Công suất: 10000VA/ 7000W.
– Nguồn điện ngõ vào: 380VAC (304 ~ 478VAC) (3 pha).
– Nguồn điện ngõ ra: 220VAC ± 1% (1 pha).
– Tần số: 50Hz (46 ~ 54Hz).
– Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép, được điều khiển bằng vi xử lý.
– Ngưỡng điện áp nguồn điện vào rộng.
– Dạng sóng điện áp ngõ ra: Mô phỏng hình Sine.
– Điện áp ngõ ra dạng Sóng Sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy.
– Thời gian lưu điện: Phụ thuộc vào số lượng ắc quy gắn ngoài.
– Thời gian chuyển mạch bằng 0.
– Cảnh báo khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn.
– Tự kiểm tra hệ thống khi khởi động Bộ lưu điện.
– Có thể khởi động Bộ lưu điện bằng nguồn ắc quy mà không cần đến điện lưới.
– Tự động chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tải.
– Giao tiếp máy tính chuẩn RS232 và khe cắm thông minh.
– Phần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật/ tắt UPS và hệ thống.
– Chức năng N + X: Cho phép đấu nối song song (đồng dạng) 3 bộ với nhau để nâng công suất lưu trữ điện lên 3 lần, bảo vệ nguồn đa tầng, chia đều tải.
– Công dụng: Lưu giữ điện dự phòng, ổn áp, ổn tần, chống xung, lọc nhiễu, sét lan truyền cho thiết bị công nghệ ngành tin học, viễn thông, điện tử y tế, an ninh quốc phòng, thiết bị tự động hóa trong công nghiệp.
– Ắc quy gắn ngoài.
– Kích thước: 260 x 570 x 717 mm.
– Trọng lượng: 39kg.
Đặc tính kỹ thuật
NGUỒN ĐIỆN VÀO | |
Nguồn điện ngõ vào | 380VAC (3 pha) |
Ngưỡng điện áp | 304 ~ 478VAC |
Số pha | 3 pha (4 dây + dây tiếp đất) |
Tần số ngõ vào | 50 (46 ~ 54 Hz) |
Hệ số công suất | ≥ 0.95 |
NGUỒN ĐIỆN RA | |
Công suất | 10KVA/ 7KW |
Nguồn điện ngõ ra | 220VAC (1 pha) |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn điện ngõ vào 46 ~ 54 Hz (chế độ Line), 50 Hz ± 0.1% (chế độ pin) |
Khả năng chịu quá tải | 105% ~ 130% trong vòng 10 phút |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Nút khởi động/ tắt còi báo/ nút tắt nguồn |
Đèn LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc qui, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp | RS232 (DB-9), khe thông minh |
Chức năng kết nối song song (N+X) | Cho phép đấu nối song song (đồng dạng) 3 bộ với nhau để nâng công suất lưu trữ điện lên 3 lần, bảo vệ nguồn đa tầng, chia đều tải |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật/ tắt UPS và hệ thống |
Thời gian chuyển mạch | 0 mili giây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi, mức ắc quy thấp |
Công tắc bảo dưỡng | Không |
ẮC QUY | |
Loại ắc quy | 12VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm |
Thời gian lưu điện | Phụ thuộc vào số lượng ắc quy gắn ngoài |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ hoạt động | 0 - 40°C |
Độ ẩm hoạt động | 20 ~ 90%, không kết tụ hơi nước |
TIÊU CHUẨN | |
Trường điện từ (EMS) | IEC61000-4-2 Level 4 (ESD) |
IEC61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Độ ồn khi máy hoạt động | ≤ 55dBA (không tính còi báo) |
Kích thước | 260 x 570 x 717 mm |
Trọng lượng | 39 kg |
– Sản phẩm SANTAK thương hiệu của Mỹ.
– Bảo hành: 3 năm.