ADSL2/2+ Router DrayTek Vigor 120
- 1 port ADSL2/2+, 1 LAN port 10/100Mbps
- DHCP Client / Relay / Server Multi-NAT
- Firewall with DMZ Host, Port-redirect/Open Port SPI, DoS/DDoS Protection, User-configurable IP Packet Filtering.
- Dynamic DNS; SysLog.
- IP base Bandwidth & Session Limit, QoS Function.
Vigor120 hỗ trợ 2 giao thức PPPoA và PPPoE và cả tường lửa giúp cho router và các máy tính cá nhân có thể truy cập vào Internet một cách chính xác, giúp cho bạn có thể hoàn toàn kiểm soát đường truyền ADSL của mình. Với việc hỗ trợ 2 giao thức PPPoA và PPPoE bạn có thể kết nối từ máy khách tới Vigor120 (tường lửa, Apple Aripor hoặc PC) bằng giao thức PPPoE trong khi vẫn có thể kết nối tới các dịch vụ internet ISP thông qua giao thức PPPoA (điều này không giống như các lọai modem khác chỉ cung cấp PPPoE bắc cầu). Tính năng đặc biệt này rất thuận tiện cho bạn trong việc kết nối tới các dịch vụ ISPs mà chỉ hỗ trợ PPPoA.
Với Vigor120 bạn có thể có được một địa chỉ IP thực duy nhất ( hoặc nhiều IP nếu như bạn đăng ký) ngay tức thì thông qua các bộ định tuyền hoặc tường lửa, điều này giúp cho bạn có tòan quyền kiểm sóat kết nối ISP của bạn.
Với việc hỗ trợ Bridge mode, Vigor120 rất phù hợp với những khách hàng và người dùng sử dụng router đa WAN giống như Vigor5300, VigorPro5510, Vigor2910, Vigor2930, Vigor2950 kết nối ADSL. Ví dụ Vigor2820Series có port WAN1 đã là port ADSL, nếu thuê thêm 1 đường ADSL sẽ gắn đường này vào Vigor120, sau đó kết nối vào WAN2 trên Vigor2820. Như vậy ta đã có giải pháp cân bằng tải 2 đường ADSL.
Vigor120 hỗ trợ giao thức TR-069 (viết tắt của Technical Report 069) là một giao thức cho phép thiết bị được quản lý từ xa thông qua phần mềm quản lý tập trung (có thể là ACS) giúp cho việc hỗ trợ từ xa , cập nhật Frimware từ xa qua WAN. Thuận lợi cho các ISP hỗ trợ khách hàng của mình.
Đặc tính kỹ thuật của Vigor120 | ||
Giao diện phần cứng | ADSL | 1 cổng RJ-11 |
LAN | 1 cổng RJ-45 10/100 Mbps with Auto-sensing and Auto-MDI-X | |
ADSL Compatibility | ANSI T1.413 Issue 2 | |
ITU-T 992.1 G.dmt | ||
ITU-T 992.2 G.lite | ||
ITU-T 992.3 ADSL2 G.dmt.bis | ||
ITU-T 992.5 ADSL2+ | ||
Annex L (READSL) | ||
Annex M | ||
ATM Protocol | PPPoE / PPPoA Relay (PPPoA to PPPoE Bridging) | |
RFC-2684 / RFC-1483 Multiple Protocol over AAL5 | ||
RFC-2516 PPP over Ethernet | ||
RFC-2364 PPP over AAL5 | ||
PPPoE Pass Through from LAN | ||
Transparent Bridge for MPoA | ||
Supports 4 PVC | ||
Tường lửa | Multi-NAT, DMZ Host, Port-redirect / Open Port | |
Stateful Packet Inspection (SPI) | ||
DoS / DDoS Protection | ||
User-configurable IP Packet Filtering | ||
Đặc tính mạng | IGMPv2 Proxy | |
DHCP Client / Relay / Server | ||
SNTP Client | ||
Call Scheduling | ||
DNS Cache / Proxy | ||
UPnP | ||
Static Route | ||
Lọc nội dung | Lọc URL bằng từ khóa | |
Ngăn các ứng dụng Java Applet, Cookies, Active X, Compressed, Executable, Multimedia | ||
Quản lý thời gian làm việc | ||
Quản trị | Giao diện web (HTTP) | |
CLI (Command Line Interface, Telnet) | ||
Quản lý kiểm soát truy cập | ||
Cấu hình sao lưu / phục hồi | ||
Hỗ trợ chức năng dự đoán | ||
Nâng cấp Firmware thông qua TFTP / FTP / HTTP / TR-069 | ||
Logging via Syslog | ||
TR-069 | ||
Nhiệt độ | Operating : 0°C ~ 40°C | |
Storage : -25°C ~ 70°C | ||
Độ ẩm | 20% ~ 90% (Non-condensing) | |
Công suất tối đa | 9 Watt | |
Kích thước | L162 * W192 * H33 (mm) | |
Nguồn | 9VDC, 1A |
- Sản xuất tại Taiwan.
- Bảo hành: 24 tháng.