Nguồn lưu điện 1KVA UPS SANTAK ONLINE C1KR
- Công nghệ True Online Double Conversion.
- Lắp trên Rack 19”.
- Công suất: 1000VA/700W.
- Nguồn điện vào: 220VAC (115~300VAC)
- Nguồn điện ra: 220VAC +/- 2%
- Thời gian lưu điện: 14 phút với 50% tải.
- Điện áp ngõ ra dạng Sóng Sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy.
- Thích hợp sử dụng cho Máy chủ, thiết bị mạng, máy rút tiền ATM, thiết bị điện tử viễn thông, an ninh, phân tích, đo lường, xét nghiệm y khoa, thiết bị văn phòng và nhiều ứng dụng quan trọng khác…
- Chức năng chống sét cho các thiết bị.
- Bảo vệ hầu hết các sự cố về nguồn điện.
- Tự kiểm tra hệ thống khi khởi động Bộ lưu điện.
- Cảnh báo khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn.
- Có thể khởi động Bộ lưu điện bằng nguồn ắc quy mà không cần đến điện lưới.
- Giao tiếp máy tính chuẩn RS232 và khe cắm thông minh.
- Quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower/Webpower (Khi dùng card Webpower) thông qua chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông minh)
- Tự động chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tải.
- Ắc quy chuyên dụng không cần bảo dưỡng.
NGUỒN ĐIỆN VÀO | ||
Điện áp danh định | 220 VAC | |
Ngưỡng điện áp | 115 ~ 300 VAC | |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) | |
Tần số danh định | 50 Hz (46Hz ~ 54Hz) | |
Hệ số công suất | 0.97 | |
NGUỒN ĐIỆN RA | ||
Công suất | 1 KVA / 0.7 KW | |
Điện áp | 220 VAC ± 2% | |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) | |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. | |
Tần số | Đồng bộ với nguồn điện vào | |
hoặc 50Hz ± 0.2Hz (Chế độ ắc quy) | ||
Hiệu suất | 88% (Chế độ điện lưới, ắc quy) | |
Khả năng chịu quá tải | 108% ~ 150% trong vòng 30 giây | |
CHẾ ĐỘ BYPASS | ||
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi, mức ắc quy thấp | |
Công tắc bảo dưỡng | Không | |
ẮC QUY | ||
Loại ắc quy | 12VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ > 3 năm | |
Thời gian lưu điện | 50% Tải | 14 phút |
100% Tải | 5 phút | |
GIAO DIỆN | ||
Bảng điều khiển | Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn | |
LED hiển thị các trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng. | |
Cổng giao tiếp | RS232, khe thông minh, RJ11, RJ45 | |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống | |
Thời gian chuyển mạch | 0 mili giây | |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | ||
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40 oC | |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20 ~ 90%, không kết tụ hơi nước | |
CÁC TIÊU CHUẨN | ||
Độ ồn khi máy hoạt động | 50dB không tính còi báo | |
Trường điện từ | IEC 61000-4-2 (ESD) - Level 4 | |
IEC 61000-4-3 (RS) - Level 3 | ||
IEC 61000-4-4(EFT) - Level 4 | ||
IEC 61000-4-5 (Surge) - Level 4 | ||
Dẫn điện và phát xạ | En55022 CLASS B | |
Chức năng tắt nguồn khẩn cấp (EPO) | Tùy chọn | |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | ||
Kích thước UPS (R x D x C) (mm) | 1*(482 x 420 x 88) | |
Trọng lượng UPS tịnh (kg) | 15 |
- Sản phẩm SANTAK thương hiệu của Mỹ.
- Bảo hành: 03 năm.