24-port 10/100/1000Mbps PoE Switch PLANET GS-4210-24P2S
GS-4210-24P2S là thiết bị Switch Gigabit mang đến những ưu điểm cho mạng LAN nội bộ của doanh nghiệp. Thiết bị hỗ trợ chuyển mạch lớp 2 và các tính năng quản lý, giao diện web thân thiện và hoạt động ổn định. Thiết bị tương thích với chuẩn PoE IEEE 802.3at với mức giá hợp lý.
GS-4210-24P2S trang bị 24 cổng 10/100/1000 Base-T và 2 cổng 100/1000X SFP với hệ thống điện bên trong. Cả 24 cổng hỗ trợ cấp nguồn PoE 802.3at trên tất cả các cổng. Thiết bị thiết kế chuẩn rack mount, giá cả hợp lý và an toàn cho hệ thống SMB tăng cường bảo mật dữ liệu và quản lý lưu lượng mạng.
Hỗ trợ cấp nguồn IEEE 802.3at/af
Cấp nguồn qua mạng PoE tương thích với chuẩn IEEE 802.3af/at giúp cho GS-4210-24P2S cho phép tốc độ dữ liệu gigabit và 30W cho mỗi cổng với tổng công suất lên tới 300W. GS-4210-24P2S cung cấp linh hoạt nhu cầu năng lượng cho tất cả các thiết bị với chi phí hợp lý.
Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ
GS-4210-24P2S có thể được lập trình cho những tinh năng nâng cao như tính năng gộp cổng, 802.1Q VLAN, spanning tree, RSTP và MSTP và IGMP Snooping. Thông qua tính năng gộp cổng cho phép tốc độ kết nối thông qua nhiều cổng tới 32 Gbps và hỗ trợ chế độ dự phòng. Tính năng LLDP bao gồm những thông tin về các thiết bị lân cận trong hệ thống mạng
Điều khiển lưu lượng hiệu quả
GS-4210-24P2S hỗ trợ các tính năng mạnh mẽ và quản lý lưu lượng để tăng cường dịch vụ cho hệ thống mạng dữ liệu, âm thanh và video. Các chức năng như điều khiển cơn bão broadcast/ multicast/ unicast điểu khiển băng thông, hỗ trợ mức độ ưu tiên 802.1p/ CoS/ IP DSCP QoS đảm bảo băng thông tôt nhất cho hiệu suất tín hiệu video và VoIP giúp doanh nghiệp tận dụng hiệu quả tài nguyên hệ thống mạng.
Tăng cường và quản lý an toàn
Cho tính năng quản lý hiệu quả, GS-4210-24P2S hỗ trợ giao diện console, web, telnet, và SNMP. Tích hợp giao diện quản lý web, GS-4210-24P2S mang đến giao diện quản lý đơn giản và dễ cấu hình. Thông qua SNMP switch có thể được quản lý thông qua phần mềm quản lý tiêu chuẩn. Hơn thế nữa GS-4210-24P2S mang đến kết nối từ xa an toàn nhờ hỗ trợ https và SNMPv3 với mã hóa gói tin tại mỗi phiên.
Tính năng bảo mật
GS-4210-24P2S hỗ trợ lớp 2 đến lớp 4 ACL, tăng cường bảo mật cho các gói. Thiết bị được sử dụng để ngăn chặn việc truy cập mạng bằng việc dựa trên địa chỉ IP nguồn và địa chỉ IP đích, cổng TCP/UDP định nghĩa ứng dụng mạng. Cơ chế bảo vệ thông qua xác thực 802.1X cho phép triển khai radius và đảm bảo an ninh. An ninh trên cổng được giới hạn số lượng người dùng trên cổng. Người quản trị có thể xây dựng mạng doanh nghiệp được đánh gía cao với ít nguồn lực hơn trước.
Giải pháp mở rộng linh hoạt
Hai khe cắm được hỗ trợ trên GS-4210-24P2S tương thích với 100 Base-FX/ 1000 Base-SX/LX SFP cho kết nối uplink từ mạng xương sống và giám sát tại khoảng cách xa. Khoảng cách từ 550m đến 2km (multimode) và 10/20/30/40/50/60/70/120 km (single mode và WDM). Thiết bị rất thích hợp cho hệ thống mạng phân phối và trung tâm dữ liệu.
Đặc tính kỹ thuật
Hardware Specifications | |
Hardware Version | 2 |
Copper Ports | 24 x 10/100/1000BASE-T RJ45 Auto-MDI/MDI-X Ports |
PoE Injector Port | 24 802.3af/802.3at PoE Injector Ports |
SFP/mini-GBIC Slots | 2 100/1000BASE-X SFP interfaces, supporting 100/1000Mbps dual mode |
Console | 1 x RS-232-to-RJ45 serial port (115200, 8, N, 1) |
Switch Architecture | Store-and-Forward |
Switch Fabric | 52Gbps/non-blocking |
Switch Throughput@64 bytes | 38.6Mpps @64 bytes |
MAC Address Table | 8K entries |
Shared Data Buffer | 4.1 megabits |
Flow Control | IEEE 802.3x pause frame for full-duplex |
Back pressure for half-duplex | |
Jumbo Frame | 9216 bytes |
Reset Button | < 5 sec: System reboot |
> 5 sec: Factory default | |
LED | System: |
Power (Green) | |
10/100/1000T RJ45 Interfaces (Port 1 to Port 24): | |
1000 LNK/ACT (Green), 10/100 LNK/ACT (Orange), PoE (Orange) | |
100/1000Mbps SFP Interfaces (Port 25 to Port 26): | |
1000 LNK/ACT (Green), 100 LNK/ACT (Orange) | |
Thermal Fan | 2 |
Power Requirements | 100~240V AC, 50/60Hz, 4A (max.) |
Power Consumption/ Dissipation | Max. 330 watts/1122 BTU |
Dimensions | 445 x 207 x 45 mm (1U height) |
Weight | 2.8kg |
Enclosure | Metal |
Power over Ethernet | |
PoE Standard | IEEE 802.3af Power over Ethernet/PSE |
IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus/PSE | |
PoE Power Output | Per Port 52V DC, 300mA. Max. 15.4 watts (IEEE 802.3af) |
Per Port 52V DC, 600mA. Max. 30 watts (IEEE 802.3at) | |
PoE Power Budget | 300 watts |
Number of PDs, 7 watts | 24 |
Number of PDs, 15.4 watts | 19 |
Number of PDs, 30 watts | 9 |
Layer 2 Functions | |
Port Mirroring | TX/RX/both |
Many-to-1 monitor | |
VLAN | 802.1Q tagged-based VLAN |
Up to 256 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs | |
802.1ad Q-in-Q tunneling | |
Voice VLAN | |
Protocol VLAN | |
Private VLAN (Protected port) | |
GVRP | |
Management VLAN | |
Link Aggregation | IEEE 802.3ad LACP supports 1 group of 2-port trunk and static trunk supports 1 group of 2-port trunk |
Spanning Tree Protocol | IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol (STP) |
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP) | |
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP) | |
IGMP Snooping | IGMP (v2/v3) snooping |
IGMP querier | |
Up to 256 multicast groups | |
MLD Snooping | IPv6 MLD (v1/v2) snooping, up to 256 multicast groups |
Access Control List | IPv4/IPv6 IP-based ACL/MAC-based ACL |
Pv4/IPv6 IP-based ACE/MAC-based ACE | |
QoS | 8 mapping IDs to 8 level priority queues |
- Port number | |
- 802.1p priority | |
- DSCP/IP precedence of IPv4/IPv6 packets | |
Traffic classification based, strict priority and WRR | |
Ingress/Egress Rate Limit per port bandwidth control | |
Security | IEEE 802.1X port-based authentication |
Built-in RADIUS client to cooperate with RADIUS server | |
RADIUS/TACACS+ authentication | |
IP-MAC port binding | |
MAC filtering | |
Static MAC address | |
DHCP snooping and DHCP Option82 | |
STP BPDU guard, BPDU filtering and BPDU forwarding | |
DoS attack prevention | |
ARP inspection | |
IP source guard | |
Storm control support | |
Broadcast/unknown unicast/unknown multicast | |
Management Functions | |
Basic Management Interfaces | RJ45 Console; Web browser; Telnet; SNMP v1, v2c, v3 |
Firmware upgrade by HTTP/TFTP Protocol through Ethernet network | |
Configuration upload/download through HTTP/TFTP | |
Remote/Local Syslog | |
System log | |
LLDP Protocol | |
SNTP | |
PLANET Smart Discovery Utility | |
Secure Management Interfaces | HTTPs, SNMP v3 |
SNMP MIBs | RFC 3635 Ethernet-like MIB |
RFC 2863 Interface Group MIB | |
RFC 2819 RMON (1, 2, 3, 9) | |
RFC 1493 Bridge MIB | |
Standards Conformance | |
Regulatory Compliance | FCC Part 15 Class A, CE |
Standards Compliance | IEEE 802.3 10BASE-T |
IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX | |
IEEE 802.3z Gigabit SX/LX | |
IEEE 802.3ab Gigabit 1000T | |
IEEE 802.3x flow control and back pressure | |
IEEE 802.3ad port trunk with LACP | |
IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol | |
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol | |
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol | |
IEEE 802.1p Class of Service | |
IEEE 802.1Q VLAN tagging | |
IEEE 802.1x Port Authentication Network Control | |
IEEE 802.1ab LLDP | |
IEEE 802.3af Power over Ethernet | |
IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus | |
RFC 768 UDP | |
RFC 793 TFTP | |
RFC 791 IP | |
RFC 792 ICMP | |
RFC 2068 HTTP | |
RFC 1112 IGMP version 1 | |
RFC 2236 IGMP version 2 | |
RFC 3376 IGMP version 3 | |
RFC 2710 MLD version 1 | |
RFC 3810 MLD version 2 |
-Sản xuất tại Taiwan.
-Bảo hành: 12 tháng.