Nguồn lưu điện 6KVA UPS SANTAK Rack 6K
- Bộ lưu điện UPS Santak Rack 6K (6KVA/6KW) là model đời mới thay thế cho dòng sản phẩm C6K, chuyên sử dụng cho tủ rack, tủ server, tủ mạng…
- UPS Santak Rack 6K là UPS thông minh thế hệ mới có thể đáp ứng được các thiết bị IT hiện tại, tiên tiến một cách hoàn hảo. Đặc biệt, sản phẩm được thiết kế để hướng đến các nhu cầu nguồn điện chất lượng cao dành cho các thiết bị IT, thiết bị mạng truyền thông, và các ứng dụng khác.
- Rack 6K cũng được thiết khá đẹp với điểm nhấn là màn hình LCD ở phía trước, hiển thị các thông số nguồn điện vào/ra, công suất tải…Trước đây model cũ chỉ sử dụng Led để hiển thị thông số gây nhiều khó khăn cho người sử dụng.
Đặc tính
- Hệ số công suất ngõ ra lên đên 1, đáp ứng được các yêu cầu bảo vệ cho các thiết bị IT thế hệ mới.
- Hiệu suất chế độ Online đạt 95% và chế độ ECO đạt 98%. Thiết kế thân thiện “môi trường xanh” giúp thoả mãn nhu cầu nguồn điện sạch cũng như giảm thiểu chi phí vận hành cho các khách hàng.
- Sử dụng công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến, thời gian chuyển mạch 0ms đảm bảo nguồn dự phòng với độ tin cậy cao.
- Tích hợp tính năng kết nối song song nhằm đảm bảo nguồn dự phòng với độ tin cậy cao nhất nhằm bảo vệ cho các hệ thống quan trọng với độ tin cậy > 99.99%.
- Kích thước nhỏ gọn phù hợp lắp vào tủ rack.
- Sản phẩm không bao gồm Ắc-quy của UPS Santak Rack 6KVA, loại dòng sạc lớn, cần mua thêm Ắc-quy để cấu thành 01 bộ UPS hoàn chỉnh.
Thông số kỹ thuật
Model | Rack 6K |
Công suất | 6000VA / 6000W |
Ngõ vào | |
Kết nối ngõ vào | Một pha, 3 dây (L + N + PE) |
Điện áp liên tục | 208 / 220 / 230 / 240 VAC |
Ngưỡng điện áp | 110 ~ 275 Vac |
Tần số | 40 ~ 70 Hz (tự động nhận dạng) |
Hệ số công suất | ≥ 0.995 |
Ngõ ra | |
Kết nối ngõ ra | Một pha, 3 dây (L + N + PE) |
Điện áp | 208 / 220 / 230 / 240 VAC |
Độ biến thiên điện áp | ± 1% |
Chuẩn kết nối ngõ ra | 2 x IEC + 1 x Terminal Block |
Ngưỡng tần số ngõ ra | 50 / 60 Hz ± 0.1 Hz (Chế độ ắc quy) |
Dạng sóng | Sin chuẩn |
Hệ số công suất | 1 |
Độ méo hài (THDv) | ≤ 1% (tải tuyến tính), ≤ 5% (tải phi tuyến) |
Hệ số Crest | 3:1 |
Khả năng chịu quá tải | 105% ~ 125% : 10 phút, 125% ~ 150% : 30 giây, > 150% : 0.5 giây |
Hiệu suất | Chế độ điện lưới: lên đến 95% Chế độ ECO: lên đến 98% |
Ắc quy và bộ sạc | |
Thời gian backup | 4 phút @ 100% tải, 11 phút @ 50% tải |
Số lượng ắc quy tích hợp | Mặc định có 16 chiếc (16 ~ 20 có thể tùy chọn) |
Dòng sạc (cực đại) | Mặc định: 1.4A ; Có thể điều chỉnh từ 0 – 4A |
Thời gian sạc | Cấu hình tiêu chuẩn: 90% công suất được khôi phục trong 3 giờ |
Màn hình | |
LCD + LED | Hiển thị mức công suất tải / Dung lượng ắc quy / Thông số ngõ vào, ra / Chế độ hoạt động |
Giao tiếp và giám sát | |
Cổng giao tiếp | RS232, USB + EPO, Có thể cấu hình Dry in/Dry out |
Card giao tiếp mở rộng | Tuỳ chọn: Dry Contact Card, MODBUS Card, NMC Card |
Phần mềm | Winpower |
Thông số vật lý | |
Kích thước (W × H × D) | UPS: 438 × 86.3 × 573 mm EBM: 438 × 129 × 593 mm |
Khối lượng | 14kg (UPS), 46kg (EBM) |
Môi trường | |
Nhiệt độ | 0 ~ 40°C |
Độ ẩm | 0 ~ 95% (không ngưng tụ hơi nước) |
Tiêu chuẩn | IEC62040, IEC60950 |
- Bảo hành: 36 tháng.