Router công nghiệp Teltonika RUT300
- Teltonika RUT300 là dòng sản phẩm thiết bị Router công nghiệp tới từ hãng Teltonika Network. Sản phẩm được trang bị 1 cổng WAN/4 cổng LAN 10/100 Mbps hỗ trợ Auto MDI/MDIX. Chạy trên hệ điều hành RutOS, RUT300 cung cấp đầy đủ các tính năng quan trọng của bộ định tuyến, bảo mật, VPN, Firewall…
- Router công nghiệp Teltonika RUT300 là lựa chọn lý tưởng cho các môi trường công nghiệp hiện nay. Router công nghiệp RUT300 sở hữu thiết kế nhỏ gọn, phần vỏ máy full nhôm chắc chắn. Thiết bị đảm bảo khả năng kháng nước, kháng bụi chuẩn IP30 phù hợp để triển khai tại hầu hết các môi trường công nghiệp hiện nay.
- RUT300 tích hợp sẵn thanh ray DIN và tính năng PoE Passive để đơn giản hóa quá trình triển khai lắp đặt thiết bị.
- Về các cổng kết nối, Teltonika RUT300 được trang bị 1 cổng WAN, 4 cổng LAN 10/100Mbps, hỗ trợ các tiêu chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az, Auto MDI/MDIX. Bộ định tuyến công nghiệp Teltonika RUT300 được trang bị 2 đầu Input/Output Digital để kết nối với các thiết bị IoT, cảm biến, đồng hồ đo điện…
Đặc tính kỹ thuật
Model | RUT300 |
Ethernet | |
WAN | 1 x WAN port 10/100 Mbps, compliance IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX |
LAN | 4 x LAN ports, 10/100 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX crossover |
Network | |
Routing | Static routing, Dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, EIGRP, NHRP), Policy based routing |
Network protocols | TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, SFTP, FTP, SMTP, SSL/TLS, ARP, VRRP, PPP, PPPoE, UPNP, SSH, DHCP, Telnet, SMPP, SMNP, MQTT, Wake On Lan (WOL) |
VoIP passthrough support | H.323 and SIP-alg protocol NAT helpers, allowing proper routing of VoIP packets |
Firewall | Port forward, traffic rules, custom rules |
DHCP | Static and dynamic IP allocation, DHCP Relay |
QoS / Smart Queue Management (SQM) | Traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, WMM, 802.11e |
DDNS | Supported >25 service providers, others can be configured manually |
Load balancing | Balance Internet traffic over multiple WAN connections |
Security | |
Authentication | Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates, TACACS+, Radius, IP & Login attempts block |
Firewall | Pre-configured firewall rules can be enabled via WebUI, unlimited firewall configuration via CLI; DMZ; NAT; NAT-T |
Attack prevention | DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention (SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks) |
VLAN | Port and tag based VLAN separation |
WEB filter | Blacklist for blocking out unwanted websites, Whitelist for specifying allowed sites only |
Access control | Flexible access control of TCP, UDP, ICMP packets, MAC address filter |
VPN | |
OpenVPN | Multiple clients and a server can run simultaneously, 27 encryption methods |
PPTP, L2TP | Client/Server instances can run simultaneously, L2TPv3, L2TP over IPsec support |
SSTP | SSTP client instance support |
Stunnel | Proxy designed to add TLS encryption functionality to existing clients and servers without any changes in the program’s code |
General | |
Power Connector | 4 pin industrial DC power socket |
Input voltage range | 7 - 30 VDC, reverse polarity protection, voltage surge/transient protection |
PoE (passive) | Passive PoE. Passive PoE over spare pairs |
Ethernet | 5 x RJ45 ports, 10/100 Mbps |
I/Os | 2 x Configurable I/O pins on 4-pin power connector |
USB | 1 x USB A port for external devices |
Casing material | Aluminum housing |
Dimensions (W x H x D) | 100 x 30 x 85 mm |
Weight | 229g |
Operating temperature | -40°C ~ 75°C (10 % to 90 % non-condensing) |
Ingress Protection Rating | IP30 |
- Bảo hành: 12 tháng.