Cáp mạng VINACAP CAT6 UTP 4Pr x 0.57
- Cáp mạng CAT6 UTP VINACAP 4Pr x 0.57 thích hợp cho truyền số liệu mạng nội bộ (mạng LAN, mạng Multimedia số (video số tương tác và âm thanh số))... và các mạng truyền dẫn tốc độ cao.
Ứng dụng
- Thích ứng cho các mạng truyền số liệu chuẩn quốc tế; giải tần số đến 250/350 MHz.
- Các ứng dụng điển hình như:
+ Mạng ATM đến 155 Megabit/giây (Mbps).
+ 1000 BASE – Tx Gigabit Ethernet (IEE802.3a).
+ 100 BASE – Tx Fast Ethernet.
+ 10 BASE – Tx Ethernet.
+ 16 Mbps Token Ring. v.v…
- Được sử dụng truyền dẫn số liệu tốc độ cao như mạng LAN, mạng Multimedia số (Video số tương tác và âm thanh số) v.v… Được sử dụng trong các khách sạn, tòa nhà văn phòng, nhà ở, khu tập thể...
Tiêu chuẩn áp dụng
- Cáp mạng LAN VINACAP phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến:
+ Tiêu chuẩn ISO/IEC 11801 2nd Ed. 2002 do tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO và ủy ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) đồng ban hành.
+ ANSI/TIA/EIA 568-A (CAT 5e) & B2.1 (CAT 6) do các tổ chức Viện tiêu chuẩn Quốc gia (ANSI); Tổ chức Công nghiệp Viễn thông (TIA) và công nghiệp Điện tử (EIA) Hoa Kỳ ban hành và được áp dụng phổ biến ở Châu Mỹ, Nhật Bản v.v…
+ Tiêu chuẩn EN 50173-1:2002 do cộng đồng Châu Âu ban hành và áp dụng.
Cấu trúc cơ bản
- Ruột dẫn (Conductor): Dây đồng (Cu) tinh khiết cao, ủ mềm đường kính (0.50 - 0.60 mm) tương đương 22 - 24 AWG.
- Cách điện (Insulation): HDPE đặc (Solid) hoặc dạng xốp đặc (S/F/S) (CM, CMR).
- Vỏ bọc (Jacket): Hợp phần PVC tiêu chuẩn hoặc loại chống cháy, kiểu FR-PVC (CM, CMR) dùng trong công nghiệp điện, điện tử có độ bền cháy, bền lửa nâng cao.
Đặc tính kỹ thuật
- Số đôi: 4 đôi.
- Điện trở một chiều: 9.38 Ω/100m (Max).
- Không cân bằng điện trở: 3% (Max).
- Điện dung công tác tần thấp: 5.04 nF/100m (Max).
- Không cân bằng điện dung giữa dây với đất: 300 pF/100m (Max).
- Trở kháng đặc tính: (100 ± 15%) Ω.